Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA | | | 4500 |
Số 207, Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: 04 62776688;(04)36280280 (Máy lẻ 5106, 5101, 6901) Website: www.neu.edu.vn | | | | |
I - Các ngành đăng ký tuyển sinh | | | | |
1. Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | | D220201 | D1 | 100 |
2. Kinh tế Gồm các chuyên ngành: - Kinh tế và Quản lý đô thị - Kế hoạch - Kinh tế phát triển - Kinh tế và Quản lý môi trường - Quản lý kinh tế - Kinh tế và Quản lý công - Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kinh tế đầu tư - Kinh tế quốc tế - Kinh tế học - Thẩm định giá - Hải quan | | D310101 | A, D1 | 1200 |
3. Toán ứng dụng trong kinh tế. Gồm 2 chuyên ngành: - Toán kinh tế - Toán tài chính | | D110106 | A, D1 | 120 |
4. Thống kê kinh tế Gồm 2 chuyên ngành: - Thống kê kinh tế xã hội - Thống kê kinh doanh | | D110105 | A, D1 | 120 |
5. Kinh tế tài nguyên | | D110107 | A, D1 | 60 |
6. Quản trị kinh doanh (QTKD) Gồm 6 chuyên ngành: - QTKD quốc tế - QTKD thương mại - Thương mại quốc tế - Quản trị doanh nghiệp - QTKD tổng hợp - Quản trị chất lượng | | D340101 | A, D1 | 800 |
7. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | | D340103 | A, D1 | 120 |
8. Marketing Gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị marketing - Quản trị bán hàng - Truyền thông marketing | | D340115 | A, D1 | 180 |
9. Bất động sản Gồm 2 chuyên ngành: - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế bất động sản và địa chính | | D340116 | A, D1 | 120 |
10. Tài chính Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) - Tài chính công - Tài chính quốc tế - Thị trường chứng khoán - Bảo hiểm | | D340201 | A, D1 | 600 |
11. Kế toán. Gồm 2 chuyên ngành: - Kế toán tổng hợp - Kiểm toán | | D340301 | A, D1 | 400 |
12. Quản trị nhân lực | | D340404 | A, D1 | 180 |
13. Hệ thống thông tin quản lý Gồm 2 chuyên ngành: - Tin học kinh tế - Hệ thống thông tin quản lý | | D340405 | A, D1 | 100 |
14. Luật Gồm 2 chuyên ngành: - Luật kinh doanh - Luật kinh doanh quốc tế | | D380101 | A, D1 | 100 |
15. Khoa học máy tính, Chuyên ngành Công nghệ thông tin | | D480101 | A, D1 | 100 |
16 - Các lớp Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) | | D110110 | D1 | 100 |
17 - Lớp Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | | D110109 | A, D1 | 100 |
II - Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học: Gồm các lớp chương trình tiên tiến và chất lượng cao |
1 - Các lớp chương trình tiên tiến | | | A, D1 | 200 |
2- Các lớp chất lượng cao | | | A, D1 | 500 |