Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1

Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1

Lê Nhâm Thân
Thứ 6, 09/08/2019 | 09:08
0
Ngày 9/8, đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2019 theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên.

Theo đó, khi các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành thì điều kiện phụ "Thứ tự nguyện vọng" sẽ được áp dụng để lựa chọn.

Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Cụ thể: Điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2019 theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên của Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Mã ngành
ĐKXT

Tên Trường/ Tên Ngành

Điểm trúng
tuyển ngành

Điều kiện phụ

 

 

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1

7420201

Công nghệ sinh học 

20,00

TO >= 7;HO >= 6.25;TTNV <= 2

2

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 

23,50

TO >= 8;LI >= 7.75;TTNV <= 2

3

7480201DT

Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 

23,00

TO >= 7;LI >= 7.75;TTNV <= 2

4

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 

18,50

TO >= 7;LI >= 5;TTNV <= 7

5

7510202

Công nghệ chế tạo máy 

20,50

TO >= 7;LI >= 6;TTNV <= 1

6

7510601

Quản lý công nghiệp 

18,00

TO >= 7;LI >= 6;TTNV <= 4

7

7510701CLC

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,20

TO >= 6.2;HO >= 4.25;TTNV <= 2

8

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao)

16,50

TO >= 6.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1

9

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,50

TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1

10

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,50

TO >= 5;LI >= 4;TTNV <= 5

11

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

TO >= 6;LI >= 4.75;TTNV <= 1

12

7520122

Kỹ thuật tàu thủy 

16,15

TO >= 5.4;LI >= 7;TTNV <= 1

13

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17,00

TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 1

14

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

17,00

TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2

15

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

21,25

TO >= 7;LI >= 6.25;TTNV <= 4

16

7520301

Kỹ thuật hóa học  (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,50

TO >= 7;HO >= 5.5;TTNV <= 3

17

7520320CLC

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

TO >= 6.2;HO >= 5.75;TTNV <= 5

18

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 

17,55

TO >= 6.8;HO >= 6;TTNV <= 2

19

7580101CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao) 

19,50

NK1 >= 7;TO >= 7;TTNV <= 1

20

7580201A

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

20,00

TO >= 7.6;LI >= 5.75;TTNV <= 7

21

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

16,10

TO >= 6.6;LI >= 4;TTNV <= 4

22

7580202CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,80

TO >= 5.8;LI >= 5;TTNV <= 1

23

7580205CLC

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,30

TO >= 5.8;LI >= 5.25;TTNV <= 7

24

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 2

25

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,50

TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 6

26

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường 

17,50

TO >= 5;HO >= 4.75;TTNV <= 3

27

7905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

15,11

N1 >= 3.8;TO >= 6.8;TTNV <= 4

28

7905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

15,34

N1 >= 4;TO >= 6.2;TTNV <= 1

29

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

17,55

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 1

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

1

7310101

Kinh tế

20,75

TTNV <= 8

2

7310107

Thống kê kinh tế

19,75

TTNV <= 6

3

7310205

Quản lý nhà nước

19,50

TTNV <= 5

4

7340101

Quản trị kinh doanh

22,00

TTNV <= 8

5

7340115

Marketing

22,75

TTNV <= 4

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

24,00

TTNV <= 5

7

7340121

Kinh doanh thương mại

21,75

TTNV <= 5

8

7340122

Thương mại điện tử

21,25

TTNV <= 6

9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

20,50

TTNV <= 29

10

7340301

Kế toán

21,00

TTNV <= 10

11

7340302

Kiểm toán

21,00

TTNV <= 6

12

7340404

Quản trị nhân lực

21,75

TTNV <= 10

13

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

TTNV <= 4

14

7380101

Luật

20,00

TTNV <= 8

15

7380107

Luật kinh tế

21,25

TTNV <= 9

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,25

TTNV <= 5

17

7810201

Quản trị khách sạn

23,00

TTNV <= 12

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

18,35

TTNV <= 1

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

18,00

TTNV <= 1

3

7140204

Giáo dục Công dân

18,00

TTNV <= 2

4

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

TTNV <= 2

5

7140209

Sư phạm Toán học

19,00

TTNV <= 5

6

7140210

Sư phạm Tin học

19,40

TTNV <= 1

7

7140211

Sư phạm Vật lý

18,00

TTNV <= 1

8

7140212

Sư phạm Hoá học

18,05

TTNV <= 2

9

7140213

Sư phạm Sinh học

18,30

TTNV <= 1

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

19,50

TTNV <= 3

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

TTNV <= 5

12

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

TTNV <= 3

13

7140221

Sư phạm Âm nhạc

23,55

TTNV <= 1

14

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

TTNV <= 4

15

7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

18,00

TTNV <= 2

16

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,15

TTNV <= 1

17

7229010

Lịch sử

15,75

TTNV <= 3

18

7229030

Văn học

15,00

TTNV <= 2

19

7229040

Văn hoá học

15,00

TTNV <= 2

20

7310401

Tâm lý học

15,00

TTNV <= 4

21

7310401CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,25

TTNV <= 3

22

7310501

Địa lý học

15,00

TTNV <= 3

23

7310630

Việt Nam học

18,00

TTNV <= 5

24

7310630CLC

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15,00

TTNV <= 8

25

7320101

Báo chí

20,00

TTNV <= 8

26

7320101CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

20,15

TTNV <= 3

27

7420201

Công nghệ sinh học

15,20

TTNV <= 4

28

7440102

Vật lý học

17,00

TTNV <= 4

29

7440112

Hóa học

15,00

TTNV <= 4

30

7440112CLC

Hóa học (Chất lượng cao)

15,50

TTNV <= 2

31

7440301

Khoa học môi trường

18,45

TTNV <= 2

32

7460112

Toán ứng dụng

18,50

TTNV <= 2

33

7480201

Công nghệ thông tin

15,05

TTNV <= 2

34

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,10

TTNV <= 1

35

7480201DT

Công nghệ thông tin (đặc thù)

16,55

TTNV <= 1

36

7760101

Công tác xã hội

15,00

TTNV <= 5

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

TTNV <= 2

38

7850101CLC

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

18,45

TTNV <= 6

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

23,63

N1 >= 8.8;TTNV <= 2

2

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

16,54

TTNV <= 3

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung

22,54

TTNV <= 1

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,33

N1 >= 7.6;TTNV <= 1

5

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20,00

N1 >= 5.4;TTNV <= 3

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

18,13

TTNV <= 4

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

19,28

TTNV <= 4

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

TTNV <= 2

9

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

TTNV <= 1

10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22,86

TTNV <= 1

11

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

TTNV <= 1

12

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

N1 >= 8;TTNV <= 2

13

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

N1 >= 6.8;TTNV <= 3

14

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

20,30

N1 >= 6;TTNV <= 2

15

7310601

Quốc tế học

20,25

N1 >= 5.8;TTNV <= 5

16

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

N1 >= 6.6;TTNV <= 5

17

7310608

Đông Phương học

20,89

TTNV <= 1

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

18,00

TO >= 8;TTNV <= 4

2

7420203

Sinh học ứng dụng

14,15

TO >= 5.4;TTNV <= 7

3

7480201

Công nghệ thông tin

20,55

TO >= 6.8;TTNV <= 1

4

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,15

TO >= 5.2;TTNV <= 6

5

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

14,08

TO >= 5;TTNV <= 3

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

TO >= 6;TTNV <= 3

7

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,65

TO >= 6.4;TTNV <= 2

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,40

TO >= 7.4;TTNV <= 4

9

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14,50

TO >= 5.6;TTNV <= 3

10

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,45

TO >= 6.2;TTNV <= 1

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,25

TO >= 6;TTNV <= 1

12

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,35

TO >= 6.8;TTNV <= 4

13

7510402

Công nghệ vật liệu

14,00

TO >= 5.2;TTNV <= 2

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14,20

TO >= 6.6;TTNV <= 3

15

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

14,40

TO >= 5;TTNV <= 1

16

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14,05

TO >= 6.8;TTNV <= 1

VI

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

 

 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

19,50

TTNV <= 4

2

7310205

Quản lý nhà nước

14,00

TTNV <= 3

3

7340101

Quản trị kinh doanh

14,00

TTNV <= 3

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

14,86

TTNV <= 3

5

7340301

Kế toán

14,00

TTNV <= 3

6

7380107

Luật kinh tế

14,25

TTNV <= 2

7

7420201

Công nghệ sinh học

14,40

TTNV <= 2

8

7480201

Công nghệ thông tin

14,05

TTNV <= 2

9

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

14,15

TTNV <= 1

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

TTNV <= 2

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH

 

 

1

7340124

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

17,00

TTNV <= 3

2

7420204

Khoa học Y sinh

16,80

TTNV <= 5

3

7480204

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

17,30

TTNV <= 5

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

 

 

1

7720101

Y khoa

23,80

TO >= 7.8;SI >= 7.75;HO >= 7.5;TTNV <= 3

2

7720201A

Dược học (tổ hợp A00)

22,55

TO >= 7.8;HO >= 6.5;LI >= 8.25;TTNV <= 2

3

7720201B

Dược học (tổ hợp B00)

22,75

TO >= 8;SI >= 7.25;HO >= 7.25;TTNV <= 3

4

7720301

Điều dưỡng

18,00

TO >= 6;SI >= 4;HO >= 5.25;TTNV <= 2

5

7720501

Răng - Hàm - Mặt

23,65

TO >= 7.4;SI >= 7.5;HO >= 8;TTNV <= 4

IX

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

18,75

TTNV <= 2

2

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,00

TTNV <= 14

3

7480201

Công nghệ thông tin

19,75

TTNV <= 6

4

7480201DT

Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù)

16,15

TTNV <= 2

Điểm chuẩn học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019

Thứ 6, 09/08/2019 | 09:05
Học viện Báo chí và tuyên truyền vừa công bố điểm chuẩn năm 2019, trong đó, thấp nhất là 16 và cao nhất là 33,75 điểm, tuỳ theo tổ hợp môn xét tuyển.

[Clip] Điểm lại những diễn biến quan trọng nhất vụ học sinh lớp 1 tử vong do bị bỏ quên trên xe ô tô

Thứ 6, 09/08/2019 | 05:30
3 ngày kể từ khi vụ việc học sinh lớp 1 tử vong trên xe đưa đón của trường Gateway xảy ra, những nỗi đau vẫn chưa nguôi, sự bức xúc của dư luận vẫn chưa dừng lại khi chưa có kết luận chính thức từ cơ quan điều tra.

Nhiều trường đại học phía Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ 5, 08/08/2019 | 21:26
Chiều 8/8, nhiều trường ĐH phía Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Nhìn chung, điểm trúng tuyển vào các trường năm nay tăng so với kỳ tuyển sinh trước.

Trường đại học Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức

Thứ 5, 08/08/2019 | 20:17
Chiều 8/8, lãnh đạo phòng Tư vấn tuyển sinh, trường đại học Ngân hàng TP.HCM cho biết, trường vừa công bố điểm chuẩn chính thức theo điểm thi THPT. Đây cũng là trường đại học đầu tiên trong cả nước công bố điểm chuẩn chính thức.

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển của đại học Đà Nẵng

Thứ 2, 16/07/2018 | 22:55
Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm xét tuyển vào các ngành của những trường thành viên.
Cùng tác giả

Quảng Nam có tân Phó Chủ tịch UBND tỉnh

Thứ 3, 23/04/2024 | 14:15
Ông Trần Nam Hưng, Bí thư Thành uỷ Tam Kỳ giữ chức Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2021-2026.

Tp.Đà Nẵng: Phá đường dây đánh bạc qua mạng với số tiền 50 tỷ đồng

Thứ 3, 23/04/2024 | 12:32
Từ tháng 1/2023 đến khi bị bắt, các đối tượng đã tổ chức đánh bạc và đánh bạc với tổng số tiền khoảng 50 tỷ đồng.

Đà Nẵng: Tích cực xử lý vụ nữ sinh lớp 6 bị đánh hội đồng

Thứ 7, 20/04/2024 | 11:33
Cơ quan chức năng xã Hòa Sơn đang vào cuộc tích cực xử lý vụ một nữ sinh lớp 6 bị bạn đánh hội đồng.

Đà Nẵng: Phát hiện, thu giữ 3kg ma túy đá, 12.000 viên thuốc lắc

Thứ 5, 18/04/2024 | 15:28
Số lượng ma túy lớn đá cùng hàng ngàn viên thuốc lắc vừa bị cảnh sát phát hiện, thu giữ tại Tp.Đà Nẵng.

Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng cao tốc Hòa Liên - Túy Loan

Thứ 5, 18/04/2024 | 08:46
Ngày 17/4, ông Nguyễn Văn Quảng, Bí thư Thành ủy Đà Nẵng có chuyến kiểm tra công tác giải phóng mặt bằng phục vụ thi công dự án cao tốc Hòa Liên - Túy Loan.
Cùng chuyên mục

Từ 24/4, thí sinh thử đăng ký trực tuyến dự thi tốt nghiệp THPT

Thứ 3, 23/04/2024 | 21:00
Từ ngày 24/4, thí sinh học lớp 12 năm học 2023-2024 có thể đăng ký dự thi thử tốt nghiệp THPT trực tuyến trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT.

Quảng Ninh: Xử lý gần 160 học sinh vi phạm quy định giao thông

Thứ 3, 23/04/2024 | 13:57
Cùng với xử lý các trường hợp này, lực lượng chức năng tỉnh Quảng Ninh lập biên bản, xử lý theo quy định 50 cha mẹ giao xe cho con chưa đủ tuổi điều khiển.

Một số thay đổi quan trọng khi thi vào trường chuyên tại Tp.HCM

Thứ 3, 23/04/2024 | 11:16
Dự kiến từ năm học 2024-2025, công tác tuyển sinh lớp 10 chuyên tại Tp.HCM có nhiều thay đổi.

Đổi mới Chương trình giáo dục mầm non phải tháo gỡ được 3 điểm nghẽn

Thứ 3, 23/04/2024 | 10:28
Mục tiêu là phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi, đổi mới nội dung chương trình giáo dục mầm non là yêu cầu đặt ra trong giai đoạn hiện nay.

"Giáo dục nghề nghiệp không tuyển sinh được là một sự đau xót"

Thứ 3, 23/04/2024 | 10:01
Theo chuyên gia, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp nếu không sớm có giải pháp sẽ rất khó tăng nguồn tuyển sinh trong bối cảnh người học vẫn còn trọng bằng cấp.
     
Nổi bật trong ngày

Đà Nẵng: Thưởng tiền cho sinh viên nam đăng ký ngành giáo dục mầm non

Thứ 2, 22/04/2024 | 21:33
Ngành giáo dục mầm non rất cần các thầy giáo trong quản lý cũng như giáo dục trẻ. Cơ hội việc làm cho sinh viên nam ra trường rất lớn…

Tây Du Ký: Ngưu Ma Vương học phép thuật từ đâu mà “bá đạo” ngang Tôn Ngộ Không?

Thứ 2, 22/04/2024 | 06:05
Trong Tây Du Ký không thiếu gì các nhân vật xuất chúng, bao phen khiến thiên đình và Tôn Ngộ Không phải đau đầu, trong đó phải kể đến Ngưu Ma Vương.

Dự báo thời tiết ngày 23/4/2024: Hôm nay trời dịu mát hay nắng nóng?

Thứ 3, 23/04/2024 | 05:00
Tin tức dự báo thời tiết mới nhất trong hôm nay (23/4). Cập nhật tin tức dự báo thời tiết nhanh và chính xác nhất trên Người Đưa Tin.

Đổi mới Chương trình giáo dục mầm non phải tháo gỡ được 3 điểm nghẽn

Thứ 3, 23/04/2024 | 10:28
Mục tiêu là phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi, đổi mới nội dung chương trình giáo dục mầm non là yêu cầu đặt ra trong giai đoạn hiện nay.

Dự báo nắng nóng gay gắt bao trùm khắp cả nước trong kỳ nghỉ lễ sắp tới

Thứ 3, 23/04/2024 | 19:00
Theo chuyên gia dự báo thời tiết, nắng nóng sẽ bao trùm khắp cả nước trong kỳ nghỉ lễ 30/4 - 1/5.