Kết thúc Tết nguyên đán Quý Mão 2023, nhiều người đã quay trở lại guồng quay công việc thường ngày. Đây cũng là dịp họ cần dùng tới các phương tiện đi lại tiện ích như xe máy. Trong đó, không ít người rất ưa thích dòng xe số Honda Wave RSX FI.
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực ngoại thành Hà Nội cho thấy, Honda Wave RSX FI đang được bán ra với giá khá tốt. Với phiên bản vành nan, giá bán xe khá ổn định. Trong khi với phiên bản vành đúc, giá xe tăng nhẹ, có thể lên tới gần nửa triệu đồng.
Bảng giá Honda Wave RSX FI mới nhất đầu tháng 2/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Wave RSX FI vành nan, phanh cơ | 22,09 | 22,09 |
Wave RSX FI vành nan, phanh đĩa | 23,69 | 23,69 |
Wave RSX vành đúc, phanh đĩa | 25,69 | 26 |
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Wave RSX FI mới hiện nay không chỉ có thiết kế ấn tượng mà còn sở hữu những trang bị và động cơ đạt hiệu suất vận hành linh hoạt, tiết kiệm xăng tốt. Honda Wave RSX FI vì thế hội tụ đủ các yếu tố của một mẫu xe máy vừa bền, đẹp lại có hiệu quả hoạt động tốt.
Cụ thể, xe có thiết kế mạnh mẽ, nhiều đường nét hiện đại và đặc biệt cuốn hút. Tem xe mới ấn tượng với lôgô 3D nổi bật và cá tính. Thiết kế phía sau xe tinh tế, mang vẻ đẹp vô cùng khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao. Đồng hồ xe nhìn thể thao hơn với các chi tiết hiển thị thông tin rõ nét.
Trên xe Honda Wave RSX FI mới lại có nhiều trang bị tiện ích. Điển hình như đèn phía trước xe luôn bật sáng đảm bảo khả năng nhận diện xe tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Ổ khóa xe loại 4 trong 1 tăng khả năng an toàn. Trong khi dưới yên ngồi xe là cốp đựng đồ để vừa 1 mũ bảo hiểm loại nửa đầu.
Động cơ xe Wave RSX FI 110 với dung tích xi lanh 110cc, phun xăng điện tử, xi lanh đơn và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Với khối động cơ này, xe vận hành nhanh nhẹn và có khả năng tiết kiệm xăng cực tốt.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Wave RSX FI:
Khối lượng bản thân | Vành đúc: 99 kg; Vành nan, phanh cơ: 98 kg; Vành nan, phanh đĩa: 99 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 x 709 x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Dung tích bình xăng | 4,0 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7 lít/100 km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/ Điện |
Mô-men cực đại | 8,7 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,2 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Minh Trí