Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô, xe máy từ ngày 25/7

Bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô, xe máy từ ngày 25/7

Đồng Xuân Thuận

Đồng Xuân Thuận

Thứ 4, 24/07/2024 06:19

Bộ tài chính vừa ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ với ô tô, xe máy áp dụng từ ngày 25/7.

Ngày 22/7, Bộ tài chính ban hành Quyết định 1707/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 và Quyết định số 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/7/2024.

Bảng giá tính lệ phí trước bạ của ô tô chở người từ 9 người trở xuống từ 25/7:

Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI A6 SEDAN DESIGN 45 TFSI (4A2C7G)

2.0

5

2,160,600,000

2

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)

3.0

5

3,141,100,000

3

AUDI

AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3.0

5

4,800,000,000

4

AUDI

AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW)

1.4

5

1,362,900,000

5

AUDI

AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y)

2.0

5

2,130,000,000

6

AUDI

AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MGAI1)

2.0

7

3,198,900,000

7

AUDI

AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

3.0

5

3,600,000,000

8

BAIC

BJ2021F7VA3B 2.3T (BJ2021F7VA3B)

2.3

5

579,000,000

9

BENTLEY

BENTAYGA AZURE V8 (AD4XAE)

4.0

4

19,200,000,000

10

BENTLEY

BENTAYGA AZURE V8 (AD5XAE)

4.0

5

19,190,000,000

11

BENTLEY

BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5XAE)

4.0

5

22,800,000,000

12

BENTLEY

BENTAYGA S V8 (AD4XAE)

4.0

4

21,628,000,000

13

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD4XAE)

4.0

4

19,000,000,000

14

BENTLEY

CONTINENTAL GT AZURE V8 (C4BXBD)

4.0

4

21,925,200,000

15

BENTLEY

CONTINENTAL GT S V8 (C4BXBD)

4.0

4

21,000,000,000

16

BENTLEY

CONTINENTAL GT V8 (C4BXBD)

4.0

4

21,321,600,000

17

BENTLEY

FLYING SPUR AZURE HYBRID (B5CYDD)

2.9

5

22,201,900,000

18

BENTLEY

FLYING SPUR AZURE V8 (B5BXBD)

4.0

5

24,191,000,000

19

BENTLEY

FLYING SPUR HYBRID (B5CYDD)

2.9

5

19,609,500,000

20

BMW

530I (51BH)

2.0

5

2,742,000,000

21

BMW

740I (21EH)

3.0

5

5,832,300,000

22

BMW

XM (21CS)

4.4

5

10,895,500,000

23

BMW

Z4 SDRIVE20I (HF11)

2.0

2

2,996,500,000

24

DFSK

GLORY 560 (DXK6451AFFZ)

1.5

7

451,000,000

25

DFSK

GLORY 580 (DXK6470AS2F)

1.5

7

424,500,000

26

FERRARI

296 GTB (F171KAA)

3.0

2

20,998,000,000

27

FERRARI

296 GTS (F171 KCA)

3.0

2

28,204,700,000

28

FERRARI

F8 SPIDER (F142CDE)

3.9

2

26,376,200,000

29

FERRARI

FERRARI ROMA (F164 BAA)

3.9

4

21,361,000,000

30

FERRARI

SF90 SPIDER (F173 HGA)

4.0

2

43,000,000,000

31

FERRARI

SF90 STRADALE (F173HFA)

4.0

2

36,600,000,000

32

FORD

EVEREST (TEK3F03221)

2.0

7

1,550,600,000

33

FORD

EXPLORER (CTW18789CD2)

2.3

7

2,099,000,000

34

HAVAL

H6 HEV DELUXE (KN1382KR6)

1.5

5

799,000,000

35

HONDA

HR-V G (RV386RL)

1.5

5

699,000,000

36

HONDA

HR-V RS (RV389REN)

1.5

5

871,000,000

37

HYUNDAI

ELANTRA N (IBS4L5G17)

2.0

5

1,045,000,000

38

HYUNDAI

ELANTRA N (IBS4L5G1M)

2.0

5

1,610,500,000

39

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V D D183)

1.5

7

482,400,000

40

HYUNDAI

STARGAZER X (I6W7D661V B B000)

1.5

7

548,875,000

41

HYUNDAI

STARGAZER X (I6W7D661V B B002)

1.5

7

591,202,000

42

JAGUAR

F-TYPE R-DYNAMIC (QQ6)

3.0

2

8,745,000,000

43

JEEP

GRAND CHEROKEE L LIMITED 4X4 (WLJP7523E)

3.6

7

3,800,000,000

44

JEEP

WRANGLER RUBICON 4x4 (JLJS7222R)

2.0

4

3,160,000,000

45

JEEP

WRANGLER UNLIMITED SAHARA (JLJP7422G)

2.0

5

2,950,000,000

46

KIA

K5 (EXS42G61F-G708)

2.0

5

874,000,000

47

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGMP)

1.2

5

680,000,000

48

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGPY)

1.2

5

697,000,000

49

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGPZ)

1.2

5

309,000,000

50

KIA

MORNING (G6S6K361B-GGR7)

1.2

5

359,000,000

51

LAMBORGHINI

URUS (AAAA)

4.0

4

15,700,000,000

52

LAMBORGHINI

URUS (BBAA)

4.0

5

15,102,000,000

53

LAMBORGHINI

URUS (BBAA)

4.0

4

18,073,000,000

54

LAMBORGHINI

URUS S (ACAA)

4.0

5

17,395,000,000

55

LAND ROVER

DEFENDER HSE LWB (LE)

3.0

8

7,109,000,000

56

LAND ROVER

DEFENDER S (LE)

2.0

5

4,319,000,000

57

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY (LK)

3.0

5

11,949,000,000

58

LAND ROVER

RANGE ROVER FIRST EDITION (LK)

3.0

5

11,839,000,000

59

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT DYNAMIC HSE (L1)

3.0

5

7,899,000,000

60

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT DYNAMIC SE (L1)

3.0

5

7,977,300,000

61

LAND ROVER

RANGE ROVER SV LWB (LK)

3.0

4

19,234,700,000

62

LAND ROVER

RANGE ROVER SV LWB (LK)

4.4

4

26,457,500,000

63

LEXUS

LM500H 4 SEATS CD (TAWH15L-LNTXT)

2.4

4

8,710,000,000

64

LEXUS

LM500H 6 SEATS CD (TAWH15L-LPTVT)

2.4

6

7,290,000,000

65

LYNK & CO

LYNK & CO 01 (MR6453D47)

2.0

5

999,000,000

66

LYNK & CO

LYNK & CO 03+ (MR7202D10)

2.0

5

1,299,000,000

67

LYNK & CO

LYNK & CO 05 (MR6463D15)

2.0

5

1,599,000,000

68

LYNK & CO

LYNK & CO 09 (MR6501D01)

2.0

7

2,199,000,000

69

MASERATI

GHIBLI F TRIBUTO (M157)

3.0

5

8,150,000,000

70

MASERATI

GHIBLI MILD HYBRID (M157)

2.0

5

4,100,000,000

71

MASERATI

GHIBLI MILD HYBRID GRANSPORT (M157)

2.0

5

3,899,000,000

72

MASERATI

GRANTURISMO MC (M145)

4.7

4

8,000,000,000

73

MASERATI

GRECALE TROFEO (M182)

3.0

5

7,750,000,000

74

MASERATI

LEVANTE GRANLUSSO (M161)

3.0

5

5,200,000,000

75

MASERATI

LEVANTE GT HYBRID (M161)

2.0

5

4,650,000,000

76

MASERATI

LEVANTE GTS (M161)

3.8

5

9,100,000,000

77

MASERATI

LEVANTE S (M161)

3.0

5

4,000,000,000

78

MASERATI

MC20 (M240)

3.0

2

16,325,000,000

79

MASERATI

MC20 CIELO (M240)

3.0

2

20,174,300,000

80

MASERATI

QUATTROPORTE GRANSPORT (M156)

3.0

5

7,200,000,000

81

MASERATI

QUATTROPORTE GT (M156)

3.0

5

8,221,000,000

82

MAZDA

MAZDA 2 (DENRLAU)

1.5

5

415,000,000

83

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAJ)

1.5

5

539,000,000

84

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAK)

1.5

5

539,000,000

85

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAL)

1.5

5

569,000,000

86

MCLAREN

765LT SPIDER (14S8RFG)

4.0

2

31,479,800,000

87

MERCEDES-BENZ

AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361)

3.0

5

5,188,900,000

88

MERCEDES-BENZ

C 300 AMG CBU (206046)

2.0

5

2,179,000,000

89

MERCEDES-BENZ

GLB 200 AMG (V1) (247687)

1.3

7

1,658,900,000

90

MERCEDES-BENZ

GLE 450 4MATIC (167159)

3.0

7

3,999,900,000

91

MERCEDES-BENZ

GLE 450 4MATIC (V1) (167159)

3.0

7

3,939,900,000

92

MERCEDES-BENZ

GLE 450 4MATIC (V2) (167159)

3.0

7

3,889,900,000

93

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG GLA 45 S 4MATIC+ (247754)

2.0

5

3,042,000,000

94

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG GLB 35 4MATIC (V1) (247651)

2.0

7

2,228,900,000

95

MERCEDES-BENZ

S 450 LUXURY (V2) (223160)

3.0

5

5,693,100,000

96

MERCEDES-BENZ

S 580 E (223168)

3.0

5

6,999,000,000

97

MG

HS 1.5T DEL (MFNMSC172FY)

1.5

5

699,000,000

98

MG

HS 1.5T LUX (MFNMSG172FY)

1.5

5

749,000,000

99

MG

MG RX5 1.5T DCT STD (AS22)

1.5

5

714,400,000

100

MG

MG5 1.5L COM (CSA7151GDAA)

1.5

5

499,500,000

101

MG

MG5 1.5L CVT DEL (SAP31)

1.5

5

499,000,000

102

MG

MG5 1.5L CVT STD (SAP31)

1.5

5

459,000,000

103

MG

MG5 1.5L STD (CSA7151GDMA)

1.5

5

399,000,000

104

MINI

CLUBMAN COOPER S (LV71)

2.0

5

2,455,000,000

105

MINI

COOPER (21DL)

1.5

4

2,469,000,000

106

MINI

COOPER S (51DH)

2.0

4

1,967,000,000

107

MINI

COUNTRYMAN COOPER S (51BR)

2.0

5

2,431,900,000

108

MINI

JOHN COOPER WORKS (71DH)

2.0

4

2,434,000,000

109

MITSUBISHI

XFORCE H (GR1WXTHGLVVT)

1.5

5

640,000,000

110

MITSUBISHI

XFORCE M (GR1WXTMGLVVT)

1.5

5

599,000,000

111

MITSUBISHI

XFORCE P1 (GR1WXTGGLVVT)

1.5

5

692,000,000

112

NISSAN

ALMERA EL (BDYALEZN18UWA----C)

1.0

5

510,000,000

113

NISSAN

ALMERA VL (BDYALGZN18UWA----C)

1.0

5

550,000,000

114

NISSAN

KICKS E-POWER V (FDWALS9P15JWAA----)

1.2

5

716,500,000

115

PORSCHE

911 CARRERA 4 GTS (992440)

3.0

4

11,359,000,000

116

PORSCHE

911 TURBO (992430)

3.7

4

15,800,000,000

117

PORSCHE

911 TURBO S CABRIOLET (992650)

3.7

4

17,350,000,000

118

PORSCHE

CAYENNE GTS (9YABG1)

4.0

5

8,639,000,000

119

PORSCHE

CAYENNE GTS COUPE (9YBBG1)

4.0

5

9,450,000,000

120

PORSCHE

CAYENNE S COUPE (9YBBJ1)

4.0

5

9,355,000,000

121

PORSCHE

CAYENNE TURBO GT (9YBCQ1)

4.0

4

13,139,000,000

122

PORSCHE

PANAMERA GTS (97ADS1)

4.0

4

11,732,000,000

123

PORSCHE

PANAMERA TURBO S (97AFR1)

4.0

4

13,570,000,000

124

SKODA

KODIAQ (NS73KC)

1.4

7

1,154,300,000

125

SKODA

KODIAQ (NS743Z)

2.0

7

1,249,000,000

126

SUBARU

SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7)

2.4

4

1,607,000,000

127

SWM

G05 PRO (JKC6480B6S1)

1.5

7

572,000,000

128

TOYOTA

COROLLA CROSS HEV CE (ZVG10L-DHXEBU)

1.8

5

912,800,000

129

TOYOTA

COROLLA CROSS V CE (ZSG10L-DHXEKU)

1.8

5

827,000,000

130

TOYOTA

FORTUNER (TGN156L-SDTHKU)

2.7

7

1,250,000,000

131

TOYOTA

RAIZE (A250LA-GBVVF)

1.0

5

504,700,000

132

VOLKSWAGEN

POLO (6034G3)

1.6

5

625,400,000

133

VOLKSWAGEN

T-CROSS (CW14NY)

1.0

5

879,000,000

134

VOLKSWAGEN

T-CROSS (CW15NY)

1.0

5

999,500,000

135

VOLKSWAGEN

TERAMONT (CA24M8)

2.0

7

2,128,300,000

136

VOLKSWAGEN

TERAMONT X (CVC3ST)

2.0

5

1,998,000,000

137

VOLKSWAGEN

TERAMONT X (CVC4ST)

2.0

5

2,149,700,000

138

VOLKSWAGEN

TIGUAN (BJ24L0)

2.0

7

1,566,400,000

139

VOLKSWAGEN

TIGUAN (BW24L0)

2.0

7

1,600,000,000

140

VOLKSWAGEN

TOUAREG (CR730J)

2.0

5

2,789,500,000

141

VOLKSWAGEN

VILORAN (CF13SZ)

2.0

7

1,960,400,000

142

VOLKSWAGEN

VILORAN (CF14SZ)

2.0

7

2,178,400,000

143

VOLKSWAGEN

VIRTUS (D225NY)

1.0

5

799,000,000

144

VOLVO

S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2)

2.0

5

2,890,000,000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

145

AUDI

AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)

5

5,350,000,000

146

BMW

I7 XDRIVE60 (51EJ)

5

6,801,700,000

147

PORSCHE

TAYCAN (Y1AAA1)

4

5,875,000,000

148

PORSCHE

TAYCAN TURBO (Y1AFC1)

5

9,400,700,000

149

PORSCHE

TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFC1)

5

9,300,000,000

150

PORSCHE

TAYCAN TURBO S (Y1AFH1)

5

11,002,000,000

151

VOLVO

C40 RECHARGE ULTIMATE (XKER)

5

2,330,000,000

Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BMW

520I 15DD.B7

2.0

5

2,175,500,000

2

BMW

X3 SDRIVE20I 15DS-01

2.0

5

1,992,000,000

3

BMW

X3 XDRIVE30I 55DS

2.0

5

2,213,400,000

4

BMW

X5 XDRIVE40I 15EW.A7

3.0

5

3,857,000,000

5

HYUNDAI

CRETA 1.5 MPI

1.5

5

566,800,000

6

HYUNDAI

CRETA 1.5 MPI GL

1.5

5

614,100,000

7

HYUNDAI

PALISADE R2.2 PREMIUM 7S

2.2

7

1,485,000,000

8

HYUNDAI

SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE E5

2.2

7

1,209,700,000

9

HYUNDAI

SANTAFE TM3 2.5 MPI 6AT E5

2.5

7

968,700,000

10

HYUNDAI

SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE E5

2.5

7

1,139,700,000

11

HYUNDAI

VENUE 1.0 T-GDI PREMIUM

1.0

5

571,200,000

12

HYUNDAI

VENUE 1.0 T-GDI STANDARD

1.0

5

537,800,000

13

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FH8

2.2

8

1,279,000,000

14

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7

2.2

7

1,307,700,000

15

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7-01

2.2

7

1,359,000,000

16

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8

2.2

8

1,183,400,000

17

KIA

CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8/7L

2.2

7

1,189,000,000

18

KIA

K5 DL3 2.0 AT FS5

2.0

5

824,000,000

19

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-01

1.2

5

390,400,000

20

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-03

1.2

5

399,000,000

21

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5

1.2

5

424,000,000

22

KIA

MORNING TA 1.2 AT

1.2

5

366,000,000

23

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5

1.5

5

679,000,000

24

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-01

1.5

5

749,000,000

25

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02

1.5

5

599,600,000

26

KIA

SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5

1.5

5

799,000,000

27

KIA

SONET QY 1.5 CVT FH5

1.5

5

572,200,000

28

KIA

SONET QY 1.5 CVT FS5

1.5

5

519,000,000

29

KIA

SONET QY 1.5 CVT FS5-01

1.5

5

547,200,000

30

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7

2.2

7

999,000,000

31

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH6

2.2

6

1,213,700,000

32

KIA

SORENTO MQ4 2.5 AT AH7

2.5

7

1,126,900,000

33

KIA

SORENTO MQ4 2.5 AT FS7

2.5

7

1,088,200,000

34

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT AH6

2.5

6

1,131,500,000

35

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT AH7

2.5

7

1,149,000,000

36

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT AH7

1.6

7

1,129,000,000

37

KIA

SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7

1.6

7

1,085,700,000

38

KIA

SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7

1.6

7

1,399,000,000

39

KIA

SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7-01

1.6

7

1,524,000,000

40

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5

1.6

5

986,800,000

41

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01

2.0

5

829,000,000

42

MAZDA

3 B22SAA-01

1.5

5

739,000,000

43

MAZDA

3 B42HAA

1.5

5

662,000,000

44

MAZDA

CX-8 KA2WLA

2.5

7

949,000,000

45

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE 206042

1.5

5

1,433,900,000

46

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE PLUS 206042

1.5

5

1,588,900,000

47

MERCEDES-BENZ

C 300 AMG 206046

2.0

5

1,888,900,000

48

MERCEDES-BENZ

E 180 FL 213076

1.5

5

1,888,900,000

49

MERCEDES-BENZ

E 200 EXCLUSIVE FL 213080

2.0

5

2,222,900,000

50

MERCEDES-BENZ

E 300 AMG FL 213083

2.0

5

2,888,900,000

51

PEUGEOT

2008 PUJHN6

1.2

5

773,200,000

52

PEUGEOT

2008 PUJHN6-02

1.2

5

722,000,000

53

PEUGEOT

2008 USHNLV

1.2

5

691,300,000

54

PEUGEOT

3008 MJEP6Z-01

1.6

5

939,000,000

55

PEUGEOT

5008 NJEP6Z-01

1.6

7

999,000,000

56

PEUGEOT

5008 PNJEP6-01

1.6

7

1,097,000,000

57

PEUGEOT

TRAVELLER PVEAH/7R

2.0

7

1,589,000,000

58

TOYOTA

FORTUNER 2.4CD GUN165L-SUTSXU

2.4

7

1,061,400,000

59

TOYOTA

FORTUNER GUN156L-SUTHXU

2.8

7

1,379,400,000

60

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 2.4CD GUN165L-SUTHXU

2.4

7

1,194,400,000

61

TOYOTA

FORTUNER LEGEND 2.8CD GUN156L-SUTHXU

2.8

7

1,358,000,000

62

TOYOTA

VELOZ CROSS W101LE-LBVFVV

1.5

7

660,000,000

63

TOYOTA

VIOS 1.5G MLM NSP151L-EEXGKU

1.5

5

545,000,000

64

TOYOTA

VIOS E-CVT MLM NSP151L-EEXRKU

1.5

5

488,600,000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

65

HYUNDAI

IONIQ 5 STANDARD

5

1,238,100,000

66

VINFAST

VF 6 PLUS P5CG02

5

767,100,000

67

VINFAST

VF 9 ECO V7AC01

7

1,515,400,000

68

VINFAST

VF 9 PLUS W7AC01

7

1,650,000,000

69

VINFAST

VF 9 PLUS X6AC01

6

1,687,300,000

70

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-120

4

240,700,000

71

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-120

4

255,600,000

Mức thu lệ phí trước bạ ô tô, xe máy theo tỷ lệ (%)

Tại khoản 4, 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy theo tỉ lệ % như sau:

- Xe máy: Mức thu là 2%.

Riêng:

+ Xe máy của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 5%.

+ Đối với xe máy nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi được áp dụng mức thu là 1%. Trường hợp chủ tài sản đã kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với xe máy là 2%, sau đó chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn quy định nêu trên thì nộp lệ phí trước bạ với mức thu là 5%.

- Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.

Riêng:

- Ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

- Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

- Ô tô điện chạy pin:

+ Trong vòng 3 năm kể từ ngày 01/3/2022: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

+ Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.

- Các loại ô tô quy định nêu trên: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định.


Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên. Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.
Đã tặng: 0 star
Tặng sao cho tác giả
Hữu ích
5 star
Hấp dẫn
10 star
Đặc sắc
15 star
Tuyệt vời
20 star

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bình luận không đăng nhập

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.