Bảng giá Yamaha Janus đầu tháng 3/2023, giảm ngay 1 triệu đồng

Thứ 7, 04/03/2023 09:55

Xe ga Yamaha Janus thiết kế đẹp, thời trang, giá lại hấp dẫn, đốn tim nhiều ‘bóng hồng’ thuộc phái đẹp Việt hiện nay.

Thuộc phân khúc xe tay ga bình dân, Yamaha Janus hiện có giá bán ra rất hấp dẫn. Khảo sát Yamaha Town ở khu vực Cầu Giấy, Hà Nội cho thấy, tất cả các phiên bản Janus đang được bán kèm theo chương trình khuyến mại hấp dẫn. Theo đó, người mua xe Janus sẽ được giảm ngay 1 triệu đồng tiền mặt. Chương trình khuyến mại này kéo dài đến 31/3/2023.

img

Bảng giá chi tiết các phiên bản Yamaha Janus mới nhất hiện nay:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Janus Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 29 28
Janus Đặc biệt hoàn toàn mới 32,6 31,6
Janus Giới hạn hoàn toàn mới 33,1 32,1

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

img

Yamaha Janus có phong cách trẻ trung, thời trang, thân hình gọn hàng, chuẩn dòng xe tay ga cỡ nhỏ dành cho phái đẹp. Mẫu xe ga này tạo ấn tượng nhờ có các đường nét thiết kế rất trau chuốt. Mặt trước xe với đèn pha thiết kế hình khối như trái tim, đường viền mạ crôm nhìn sang chảnh.

img

Phía trước xe còn có đèn định vị LED tạo kiểu hình chữ ‘i’ khẳng định sự cá tính. Trong khi đó mặt đồng hồ xe hoàn toàn mới kết hợp giữa công nghệ analogue và kỹ thuật số LCD. Với màn hình LCD các thông số hiển thị được tối ưu và nổi bật trong mọi điều kiện thời tiết.

img

Trên xe có nhiều trang bị tiện ích hiện đại. Điển hình như hệ thống chìa khóa thông minh trên phiên bản Đặc biệt và Cá tính. Với hệ thống chìa khóa này, lái xe không chỉ khởi động xe, mở cốp dễ dàng mà còn có thể định vị tìm xe nhanh.

img

Sức mạnh của Yamaha Janus đến từ loại động cơ Blue Core. Khối động cơ này có các ưu điểm nổi bật như: Tiết kiệm nhiên liệu; Hoạt động bền bỉ; Lướt đi nhẹ nhàng; Vận hành êm ái. Theo công bố của nhà sản xuất, Yamaha Janus chỉ tiêu thụ ở ngưỡng 1,87 lít/100 km.

Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:

Động cơ
Loại  Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xi lanh 125cc
Đường kính x Hành trình piston 52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén 9,5:1
Công suất tối đa 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Các te ướt
Dung tích dầu máy 0,84 lít
Dung tích bình xăng 4,2 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,87 lít/100 km
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Kiểu truyền lực Dây đai V tự động
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Khung xe
Loại khung Underbone
Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Hành trình phuộc trước 90 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu
Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Phanh tang trống
Lốp trước 80/80-14M/C 43P
Lốp sau 110/70-14M/C 56P
Đèn trước Halogen 12V 35W/35W x 1
Đèn sau LED
Kích thước
Dài x Rộng x Cao 1850 x 705 x 1120 mm
Độ cao yên xe 769 mm
Độ cao gầm xe 135 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm
Trọng lượng ướt 99 kg
Ngăn chứa đồ 14,2 lít
Bảo hành 3 năm/ 30.000 km (Tùy theo điều kiện nào đến trước)

Minh Trí

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên. Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.
Đã tặng: 0 star
Tặng sao cho tác giả
Hữu ích
5 star
Hấp dẫn
10 star
Đặc sắc
15 star
Tuyệt vời
20 star

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bình luận không đăng nhập

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.