![]() |
| Hô to để đồng đội nghe rõ giữa chiến trường |
![]() |
| Tập chọc thủng phòng tuyến. |
![]() |
| Cùng trực thăng Huey. |
![]() |
| Làm nhiệm vụ trên biển. |
![]() |
| Tập võ để rèn kỹ năng chiến đấu tay không. |
![]() |
| Thâm nhập lãnh địa kẻ thù từ máy bay. |
![]() |
| Nhảy khỏi máy bay. |
![]() |
| Tập bơi. |
![]() |
| Được triển khai tới nhiều nước khác nhau. |
![]() |
| Họ phải sát hạch với súng trường ít nhất một lần mỗi năm. |
![]() |
| Uống máu rắn trong một cuộc tập trận ở Thái Lan. |
![]() |
| Luyện tập trong thời tiết lạnh giá khắc nghiệt. |
![]() |
| Chạy tìm chỗ trú. |
Theo
Thanh Hảo/Vietnamnet.vn












