Ngày 24/7, tại cuộc họp HĐND Tp.HCM khóa X (nhiệm kỳ 2021-2026), UBND Tp.HCM đã có tờ trình gửi HĐND Thành phố về việc đặt tên đường và điều chỉnh lý trình. Theo đó, 59 tuyến đường mới sẽ chính thức được đặt tên, đồng thời 7 tuyến hiện hữu cũng sẽ được điều chỉnh lý trình.
Động thái này nhằm đồng bộ hóa công tác quản lý hạ tầng giao thông, tăng tính nhận diện đô thị, tạo thuận lợi cho người dân trong sinh hoạt và hoạt động kinh doanh. Dự thảo nghị quyết được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như: Luật Tổ chức chính quyền địa phương (năm 2025), Nghị định 91/2005/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn thi hành của Bộ Văn hóa - Thông tin.

Các đại biểu tham dự kỳ họp sáng 24/7. (Ảnh: Phùng Sơn)
Ngoài ra, Thành phố cũng sẽ đặt tên cho tuyến giao thông nối liền hai đoạn đường tại số 12 Nguyễn Thị Minh Khai và số 5 Nguyễn Đình Chiểu (thuộc phường Sài Gòn), sau khi quyết định cũ về lộ giới và quản lý đường hẻm (số 88/2007/QĐ-UB) được chính thức bãi bỏ.
UBND Tp.HCM sẽ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này, trong khi HĐND thành phố cùng các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND sẽ giám sát chặt chẽ việc tổ chức thực hiện nhằm đảm bảo hiệu quả và minh bạch.
Nghị quyết có hiệu lực ngay từ ngày 24/7/2025, thời điểm được thông qua tại kỳ họp thứ hai, khóa X của HĐND Tp.HCM. Đây không chỉ là bước đi về mặt kỹ thuật hành chính, mà còn là một phần trong nỗ lực hoàn thiện bộ mặt đô thị và tăng cường bản sắc văn hóa, lịch sử thông qua hệ thống tên gọi các công trình công cộng.
Danh sách các tuyến đường được đặt lại tên và điều chỉnh lý trình:
Đặt tên đường trên địa bàn phường Bình Thới, phường Tân Thới Hiệp, phường Thới An, phường Đông Hưng Thuận, xã Bà Điểm, xã Đông Thạnh, xã Hóc Môn, xã Xuân Thới Sơn:
STT | Tên đường | Địa bàn | Lý trình | Tên đề nghị đặt mới | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
1 |
(1) Đường Vành đai Đầm Sen | Phường Bình Thới | Đường Lạc Long Quân (đoạn từ đường Hòa Bình đến đường Xóm Đất) | Chùa Giác Viên | Giác Viên |
(2) Đường dự phóng | Chùa Giác Viên | Hẻm 152 đường Lạc Long Quân | |||
(3) Hẻm 152 đường Lạc Long Quân | Đường dự phóng | Đường Lạc Long Quân (đoạn từ đường Xóm Đất đến đường Tân Hóa) | |||
2 | Đường Tân Thới Hiệp 21 | Phường Tân Thới Hiệp | Đường Đỗ Mười | Đường Dương Thị Mười | Nguyễn Trác (1904 - 1986) |
3 | Đường Thạnh Xuân 25 và đường Thới An 16 | Phường Thới An | Đường Tô Ngọc Vân | Đường Lê Văn Khương | Lê Quang Hòa (1914 - 1993) |
4 | Đường Thới An 13 | Phường Thới An | Đường Lê Văn Khương | Đường Lê Thị Riêng | Dương Thị Mạnh (1887 - 1948) |
5 | Đường Đ4 | Phường Đông Hưng Thuận | Đường Đ1 | Số nhà 31 đường Tân Thới Nhất 18 | Phi Vân (1917 - 1977) |
6 | Đường Đ8 (đường F) | Phường Đông Hưng Thuận | Đường Dương Thị Giang | Giáp ranh dự án Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất (khu 38ha) | Nguyễn Thị Lựu (1909 - 1988) |
7 | Đường Bà Điểm 4 | Xã Bà Điểm | Đường Bà Điểm 5 | Rạch Cầu Sa | Phạm Thị Khế (1889 - 1959) |
8 | Đường Tiền Lân 13 | Xã Bà Điểm | Đường Lê Đức Anh | Đường Tiền Lân 14G | Nguyễn Thị Hiệp (1902 - 1950) |
9 | Đường Đông Thạnh 8 | Xã Đông Thạnh | Đường Lê Văn Khương | Đường Đông Thạnh 7 | Nguyễn Thị Mực (1905 - 1988) |
10 | Đường Đông Thạnh 6 | Xã Đông Thạnh | Đường Đông Thạnh 4 | Đường Đông Thạnh 6 - 2 | Trương Thị Trưng (1880 - 1948) |
11 | Đường Đông Thạnh 3 | Xã Đông Thạnh | Đường Đặng Thúc Vịnh | Đường Đông Thạnh 1 - 2 | Nguyễn Thị Út (1897 - 1966) |
12 | Đường Đông Thạnh 7 | Xã Đông Thạnh | Đường Trịnh Thị Dối | Cầu Bến Đá | Lê Thị Thìn (1903 - 1979) |
13 | Đường Đông Thạnh 4 | Xã Đông Thạnh | Đường Đặng Thúc Vịnh | Đường Trịnh Thị Dối | Võ Thị Tới (1909 - 1973) |
14 | Đường Nhị Bình 15 | Xã Đông Thạnh | Đê bao sông Sài Gòn | Đê bao sông Bà Hồng | Trần Thị Hơn (1890 - 1980) |
15 | Đường Nhị Bình 3 | Xã Đông Thạnh | Đường Bùi Công Trừng | Đê bao sông Sài Gòn | Thái Thị Mén (1912 - 1956) |
16 | Đường Nhị Bình 18 | Xã Đông Thạnh | Đường Bùi Công Trừng | Cầu Kinh | Đặng Thị Son (1910 - 1973) |
17 | Đường Tân Hiệp 4 | Xã Hóc Môn | Đường Đỗ Văn Dậy | Đường Hương lộ 65 | Lý Thị Hương (1917 - 1946) |
18 | Đường Tân Hiệp 16 | Xã Hóc Môn | Đường Đỗ Văn Dậy | Đường Tân Hiệp 18 | Đặng Thị Thanh (1907 - 1979) |
19 | Đường 08-MH3 | Xã Hóc Môn | Đường Tân Xuân - Trung Chánh 2 | Đường Tân Xuân 6 | Lê Thị Trương (1900 - 1992) |
20 | Đường Tân Xuân 2 | Xã Hóc Môn | Đường Trung Mỹ - Tân Xuân | Đường Tô Ký | Trương Thị Hai (1914 - 1998) |
21 | Đường Tân Xuân 6 | Xã Hóc Môn | Đường Trung Mỹ - Tân Xuân | Đường Lê Quang Đạo | Trương Thị Lội (1904 - 1989) |
22 | Đường Tân Xuân -Trung Chánh 1 | Xã Bà Điểm | Đường Trung Mỹ - Tân Xuân | Đường Tô Ký | Phạm Thị Vàng (1909 - 1988) |
23 | Đường Giác Đạo | Xã Bà Điểm | Đường Thương Mại 1 | Đường Trung Mỹ - Tân Xuân | Huỳnh Thị Nhỏ (1905 - 1964) |
24 | Đường Xuân Thới 2 và đường Xuân Thới Sơn 20 | Xã Xuân Thới Sơn | Đường Trần Văn Mười | Đường Nguyễn Thị Thử | Phan Thị Lan (1914 - 1977) |
25 | Đường Xuân Thới 3 | Xã Xuân Thới Sơn | Đường Lê Quang Đạo | Đường Trần Văn Mười | Nguyễn Thị Bảy (1902 - 1969) |
26 | Đường vào cụm 4 trường | Xã Hóc Môn | Đường Song hành Quốc lộ 22 | Ranh Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | Huỳnh Thị Ơi (1907 - 1989) |
27 | Đường Xuân Thới Thượng 2 | Xã Bà Điểm | Kênh Trung Ương | Đường Xuân Thới Thượng 4 | Trịnh Thị Dần (1912 - 1991) |
28 | Đường Xuân Thới Thượng 1 | Xã Bà Điểm | Đường Nguyễn Văn Bứa | Đường Xuân Thới Thượng 2 | Nguyễn Thị Bén (1910 - 1935) |
29 | Đường Xuân Thới Thượng 9 | Xã Bà Điểm | Đường Phan Văn Hớn | Đường Xuân Thới Thượng 8 | Nguyễn Thị Nối (1910 - 1967) |
30 | Đường Xuân Thới Thượng 4 | Xã Bà Điểm | Đường Phan Văn Hớn | Đường Kênh T1 | Lê Thị Đồ (1917 - 1982) |
31 | Đường Xuân Thới Thượng 6 | Xã Bà Điểm | Đường Trần Văn Mười | Đường Nguyễn Thị Thử | Lê Thị Mai (1909 - 1986) |
32 | Đường Bà Điểm 10 | Xã Bà Điểm | Đường Phan Văn Hớn | Đường Thái Thị Giữ | Hà Thị Tháng (1901 - 1946) |
33 | Đường Bắc Lân 2 | Xã Bà Điểm | Đường Nguyễn Thị Sóc | Đường Bà Điểm 3 | Nguyễn Thị Bảy (1917 - 2012) |
34 | Đường Bà Điểm 3 | Xã Bà Điểm | Đường Nguyễn Thị Sóc | Đường Xuân Thới Thượng 8 | Cao Thị Cách (1915 - 1983) |
35 | Đường Bà Điểm 11 | Xã Bà Điểm | Đường Bà Điểm 8 | Đường Lê Quang Đạo | Trần Thị Cát (1922 - 2009) |
36 | Đường Bà Điểm 2 | Xã Bà Điểm | Đường Nguyễn Thị Sóc | Đường Xuân Thới Thượng 8 | Phạm Thị Hy (1903 - 1984) |
37 | Đường Bà Điểm 12 | Xã Bà Điểm | Đường Thái Thị Giữ | Đường Lê Đức Anh | Đặng Thị Tám (1885 - 1979) |
38 | Đường Đông Thạnh 2 - 1 | Xã Đông Thạnh | Đường Huỳnh Thị Na | Đường Nguyễn Thị Điệp | Võ Thị Lùng (1922 - 1959) |
39 | Đường vào trường Trần Văn Danh | Xã Đông Thạnh | Đường Đông Thạnh 2 - 5 | Đường Đông Thạnh 3 - 1 | Nguyễn Thị Be (1920 - 1982) |
40 | Đường Đông Thạnh 2 - 5 và nhánh xã Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh | Đường Huỳnh Thị Na | Đường Nội Đồng | Nguyễn Thị Chồn (1915 - không rõ năm mất) |
41 | Đường Đông Thạnh 6 và đường Đông Thạnh 6 - 1 | Xã Đông Thạnh | Đường Lê Văn Khương | Đường Trịnh Thị Dối | Nguyễn Thị Dễ (1903 - 1982) |
42 | Đường Đông Thạnh 4 - 1 và đường Đông Thạnh 5 | Xã Đông Thạnh | Đường Đông Thạnh 4 - 2 | Đường Đặng Thúc Vịnh | Nguyễn Thị Tạo (Không rõ năm sinh - năm mất) |
43 | Đường Đông Thạnh 7 - 3 | Xã Đông Thạnh | Đường Trịnh Thị Dối | Đường Đông Thạnh 7 | Phạm Thị Tôm (1921 - 2004) |
44 | Đường Đông Thạnh 7 - 4 | Xã Đông Thạnh | Đường Bùi Công Trừng | Đường Đông Thạnh 7 | Nguyễn Thị Đẹt (1927 - 2004) |
45 | Đường Nhị Bình 6 | Xã Đông Thạnh | Đường Bùi Công Trừng | Đường Nhị Bình 3 | Huỳnh Thị Xe (1920 - 1954) |
46 | Đường KP1 - 03 | Xã Hóc Môn | Đường Quang Trung | Đường Bà Triệu | Lê Thị Ri (1908 - 1943) |
47 | Đường KP1 - 01 | Xã Hóc Môn | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Bà Triệu | Lê Thị Tam (1912 - 1945) |
48 | Đường Thới Tam Thôn 12 | Xã Đông Thạnh | Đường Đặng Thúc Vịnh | Đường Nguyễn Thị Sáu | Phùng Thị Chuyện (1903 - 1976) |
49 | Đường Thới Tam Thôn 7 | Xã Đông Thạnh | Đường Trịnh Thị Miếng | Đường Trần Thị Bốc | Nguyễn Thị Nghé (1906 - 1937) |
50 | Đường Mỹ Huề 4 | Xã Bà Điểm | Đường Mỹ Huề | Đường Thiên Quang | Hồ Thị Đò (1898 - 1990) |
51 | Đường Xuân Thới 8 | Xã Xuân Thới Sơn | Đường Trần Văn Mười | Đường Võ Thị Hồi | Trần Thị Đừng (1922 - 1961) |
52 | Đường Xuân Thới 23 | Xã Xuân Thới Sơn | Đường Trần Văn Mười | Đường Xuân Thới 15 | Phạm Thị Mặn (1893 - 1975) |
53 | Đường Xuân Thới 5 | Xã Xuân Thới Sơn | Đường Trần Văn Mười | Đường Tân Tiến 8 | Lê Thị My (1879 - 1942) |
54 | Đường XTS 18 | Xã Xuân Thới Sơn | Đường Nguyễn Văn Bứa | Đường Lê Thị Kim | Lê Thị Sẻ (1901 - 1933) |
55 | Đường Xuân Thới Thượng 27 và đường Xuân Thới Thượng 4 - 4 | Xã Bà Điểm | Đường Xuân Thới Thượng 4 | Ranh dự án DIC | Lý Thị Nê (1924 - 2008) |
56 | Đường Xuân Thới Thượng 19 | Xã Bà Điểm | Đường Dương Công Khi | Đường Xuân Thới Thượng 1 | Trần Thị Nhờ (1914 - 1997) |
57 | Đường Xuân Thới Thượng 31 | Xã Bà Điểm | Đường Trần Văn Mười | Ranh dự án 1/500 | Nguyễn Thị Ra (1901 - 1966) |
58 | Đường Xuân Thới Thượng 17 | Xã Bà Điểm | Đường Dương Công Khi | Đường Xuân Thới Thượng 1 | Huỳnh Thị Thiêu (1916 - 1997) |
59 | Đường Xuân Thới Thượng 7 | Xã Bà Điểm | Đường Trần Văn Mười | Đường Xuân Thới Thượng 8 | Nguyễn Thị Tiểu (1908 - 1970) |
Điều chỉnh lý trình trên địa bàn phường Tân Hưng, phường Tân Thuận và phường An Phú Đông:
STT | Tuyến đường | Địa bàn | Lý trình cũ | Lý trình bổ sung | Lý trình sau khi điều chỉnh | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | Điểm đầu | Điểm cuối | |||
60 | Đường Bế Văn Cấm | Phường Tân Hưng | Đường Trần Xuân Soạn | Rạch Song Tân | Đoạn 1 | Đường Trần Xuân Soạn | Đường Nguyễn Thị Thập | |
Rạch Song Tân | Rạch Bần Đôn | |||||||
Đoạn 2 | ||||||||
Rạch Bần Đôn | Đường Nguyễn Thị Thập | |||||||
61 | Đường Hoàng Trọng Mậu | Phường Tân Hưng | Đường D4 | Rạch Bàng | Đoạn 1 | Đường Trần Xuân Soạn | Đường Nguyễn Văn Linh | |
Đường Trần Xuân Soạn | Đường D4 | |||||||
Đoạn 2 | ||||||||
Rạch Bàng | Đường Nguyễn Văn Linh | |||||||
62 | Đường Đặng Đại Độ | Phường Tân Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường số 2 | Đường Đặng Đại Độ | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phạm Văn Nghị |
63 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Phường Tân Thuận, phường Phú Thuận, phường Tân Mỹ, xã Nhà Bè | Đường Trần Văn Khánh (ngay Vòng xoay Cầu Tân Thuận) | Bến Phà Bình Khánh | Đường Trần Xuân Soạn | Đường Trần Văn Khánh (ngay Vòng xoay Cầu Tân Thuận) | Đường Trần Xuân Soạn | Bến phà Bình Khánh |
64 | Đường Võ Thị Nhờ | Phường Tân Thuận | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường số 5 | Đường số 5 | Đường số 2 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường số 2 |
65 | Đường Trần Trọng Cung | Phường Tân Thuận | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường số 2 | Đường số 2 | Đường Nguyễn Văn Quỳ | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Văn Quỳ |
66 | Đường Nguyễn Thị Nhuần | Phường An Phú Đông | Đường Đỗ Mười | Đường Hà Huy Giáp | Đường Hà Huy Giáp | Cầu Tầm Du | Đường Đỗ Mười | Cầu Tầm Du |
STT | Tên đường | Địa bàn | Lý trình | Tên đề nghị đặt mới | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
67 | Tuyến giao thông nối liền 02 tuyến đường tại số 12 | Phường Sài Gòn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Phạm Khắc (1939 - 2007) |